Chủ Nhật, 11 tháng 1, 2015

CÁC THẾ HỆ CHIP ĐỒ HOẠ TÍCH HỢP HD GRAPHICS PHỔ BIẾN CỦA INTEL

intel-hd-graphics.
Intel có giải pháp chip đồ hoạ tích hợp (iGPU) từ rất sớm, ngày xưa họ tích hợp nó lên chip cầu bắc của bo mạch chủ, những năm gần đây thì nhét chung iGPU vô CPU luôn để tiết kiệm diện tích cũng như giảm chi phí sản xuất cho các OEM làm bo mạch chủ. Từ các CPU thế hệ Core, Intel gọi đồ hoạ tích hợp của họ là Intel HD Graphics, trong đó chia ra nhiều dòng khác nhau ví dụ HD 2000, HD 3000, HD 4000, Iris/Iris Pro và mới đây nhất trên Broadwell là HD 5500 và HD 6000.

Đối với chip đồ hoạ tích hợp thì sức mạnh của nó phụ thuộc chủ yếu vô số lượng "đơn vị thực thi lệnh" (Execution Unit, viết tắt là EU). Ở những thế hệ iGPU đầu tiên, Intel không dùng từ EU mà sử dụng một khái niệm khác là Pixel Pipelines, cũng có nghĩa tương đương, các hãng khác như nVIDIA, AMD còn thêm một từ khác nữa là Shader Unit. Trong cùng 1 thế hệ GPU thì số lượng EU/Pixel Pipelines/Shader Unit càng nhiều thì nó càng mạnh. Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi và thông số của các Intel iGPU để các bạn có cái nhìn khái quát hơn.
[/tr]
Tên gọiThế hệ iGPUTên mãSố lượng EUDirectXRa mắt nămNền tảngCó trong chip
Intel740iGPU Thế hệ 1Auburn25.01998DesktopN/A
Extreme GraphicsiGPU Thế hệ 2Brookdale/Almador26.02002/2001Desktop/LaptopChipset 845G/830M
Extreme Graphics 2iGPU Thế hệ 2Springdale/Montara26.02003Desktop/Laptop865G/852G-855GM
GMA 900iGPU Thế hệ 3Grantsdale49.02004Desktop/Laptop910GL-915GL/915M
GMA 950iGPU Thế hệ 3Alviso/Lakeport49.02005Desktop/Laptop945G/945M
GMA 3100iGPU Thế hệ 3Bearlake49.0c2007DesktopQ33/Q35/G31/G33
GMA X3000iGPU Thế hệ 4Broadwater89.0c2006DesktopG965
GMA 4500iGPU Thế hệ 4Eaglelake1010.02008DesktopB43/Q43/Q45
GMA 4500MHDiGPU Thế hệ 4Cantiga1010.02008LaptopGS40/GS45/GM45
HD GraphicsiGPU Thế hệ 5Ironlake Clarkdale1210.02010DesktopCore i500/Core i600
HD GraphicsiGPU Thế hệ 5Ironlake Arrandale1210.02010LaptopCore i3 300, i5 500, i7 600
HD GraphicsiGPU Thế hệ 6Sandybridge610.12011DeskptopCeleron G/Pentium G
HD GraphicsiGPU Thế hệ 6Sandybridge610.12011LaptopCeleron B/Pentium B
HD Graphics 2000iGPU Thế hệ 6Sandy Bridge610.12011DesktopCore i3/i5/i7 2000
HD Graphics 3000iGPU Thế hệ 6Sandybridge1210.12011DesktopCore i3/i5/i7 2000
HD Graphics 3000iGPU Thế hệ 6Sandybridge1210.12011LaptopCore i3/i5/i7 2000
HD GraphicsiGPU Thế hệ 7Ivy Brigde GT1611.02012Desktop/LaptopCeleron/Pentium
HD GraphicsiGPU Thế hệ 7Bay Trail411.02013MobileAtom/Pentium
HD Graphics 2500iGPU Thế hệ 7Ivy Brigde GT1611.02012DesktopCore i3/i5/i7 3000
HD Graphics 4000iGPU Thế hệ 7Ivy Brigde1611.02011LaptopCore i3/i5/i7 3000
HD GraphicsiGPU Thế hệ 7Haswell GT11011.12013LaptopCeleron 2900/Pentium 3500
HD Graphics 4200iGPU Thế hệ 7Haswell GT22011.12013ULT MobileCore i3/i5/i7 4000
HD Graphics 4400iGPU Thế hệ 7Haswell GT22011.12013LaptopCore i3/i5/i7 4000U series
HD Graphics 4600iGPU Thế hệ 7Haswell GT22011.12013DesktopCore i5 4600/Core i7 4700
HD Graphics 4600iGPU Thế hệ 7Haswell GT22011.12013LaptopCore i3/i5/i7
HD Graphics 5000iGPU Thế hệ 7Haswell GT34011.12013ULT MobileCore i5 4350U/Core i7 4650U
Iris Graphics 5100iGPU Thế hệ 7Haswell GT34011.12013ULT MobileCore i3/i5/i7 4000
Iris Pro HD 5200iGPU Thế hệ 7Haswell GT3e40 + eDRAM11.12013DesktopCore i5/i7 4000R
Iris Pro HD 5200iGPU Thế hệ 7Haswell GT3e40 + eDRAM11.12013LaptopCore i7 4000HQ
HD Graphics 5500iGPU Thế hệ 8Broadwell GT22411.22014LaptopCore i3/i5/i7 5000U series
HD Graphics 5600iGPU Thế hệ 8Broadwell GT22411.22014LaptopChưa có
HD Graphics 6000iGPU Thế hệ 8Broadwell GT34811.22014LaptopCore i5/i7 5x50U
Iris Graphics 6100iGPU Thế hệ 8Broadwell GT3481.22014LaptopCore i3/i5/i7 5xx7U
Iris Pro HD 6200iGPU Thế hệ 8Broadwell GT3e48 + eDRAM11.22014LaptopChưa có

Một số CPU Intel Core Broadwell tích hợp đồ hoạ HD Graphics thế hệ thứ 8: HD 5500, HD 6000 và HD 6100

broadwell.

Tổng hợp: Notebookcheck; Wikipedia
​  


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét